Các biến thể (Dị thể) của 筏
-
Thông nghĩa
栰
-
Cách viết khác
橃
笩
𦨷
𦪑
Ý nghĩa của từ 筏 theo âm hán việt
筏 là gì? 筏 (Phiệt, Phạt). Bộ Trúc 竹 (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノ一丶ノ一丶ノ丨一フノ丶). Ý nghĩa là: Bè, sào. Từ ghép với 筏 : 皮筏 Chiếc bè nhỏ hình thon làm bằng da, 慈航寶筏 Bè từ cứu vớt chúng sinh (ra khỏi bể khổ). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cánh bè, tán dương phép Phật rất mầu cứu vớt cho người khỏi chìm đắm gọi là từ hàng bảo phiệt 慈航寶筏 ý nói cứu vớt được các chúng sinh vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chiếc bè
- 皮筏 Chiếc bè nhỏ hình thon làm bằng da
- 慈航寶筏 Bè từ cứu vớt chúng sinh (ra khỏi bể khổ).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bè, sào
- “Quả độc tự đăng phiệt, tẫn lực sanh khai” 果獨自登筏, 儘力撐開 (Đệ nhất hồi) Rồi một mình lên bè, ra sức đẩy sào.
Trích: Tây du kí 西遊記
Từ ghép với 筏