Đọc nhanh: 木或塑料梯 (mộc hoặc tố liệu thê). Ý nghĩa là: Thang bằng gỗ hoặc bằng chất dẻo.
木或塑料梯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thang bằng gỗ hoặc bằng chất dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木或塑料梯
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
或›
料›
木›
梯›