Đọc nhanh: 扶梯 (phù thê). Ý nghĩa là: cầu thang có tay vịn; tay vịn cầu thang. Ví dụ : - 自动扶梯。 thang cuốn.. - 自动扶梯天天送我们上上下下。 Thang cuốn đưa chúng ta lên lên xuống xuống hàng ngày.. - 大商场里设有自动扶梯。 Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
扶梯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu thang có tay vịn; tay vịn cầu thang
有扶手的楼梯; 梯子
- 自动扶梯
- thang cuốn.
- 自动扶梯 天天 送 我们 上上下下
- Thang cuốn đưa chúng ta lên lên xuống xuống hàng ngày.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶梯
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 自动扶梯
- thang cuốn.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 自动扶梯 天天 送 我们 上上下下
- Thang cuốn đưa chúng ta lên lên xuống xuống hàng ngày.
- 电梯 的 扶手 非常 干净
- Tay vịn của thang máy rất sạch.
- 扶梯 在 商场 里 很 常见
- Thang cuốn rất phổ biến trong trung tâm mua sắm.
- 楼梯 上 有 坚固 的 扶手
- Có tay vịn chắc chắn trên cầu thang.
- 你 把 梯子 靠 在 墙上
- Bạn dựng cái thang vào tường đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
梯›