Đọc nhanh: 木工车床 (mộc công xa sàng). Ý nghĩa là: máy tiện gỗ.
木工车床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy tiện gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木工车床
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 工人 在 旋 木头
- Công nhân đang tiện gỗ.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 因为 工作 的 需要 , 我 买 了 车
- Vì nhu cầu công việc nên tôi mua xe.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
床›
木›
车›