Đọc nhanh: 期 (kì.kỳ.ki.ky.cơ). Ý nghĩa là: kỳ; thời kỳ, kỳ hạn; thời hạn, hẹn. Ví dụ : - 假期我想去海边游玩。 Kỳ nghỉ tôi muốn đến bờ biển chơi.. - 这学期我的成绩进步了。 Học kỳ này điểm số của tôi đã tiến bộ.. - 工作要按期完成任务。 Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ; thời kỳ
一段时间
- 假期 我 想 去 海边 游玩
- Kỳ nghỉ tôi muốn đến bờ biển chơi.
- 这 学期 我 的 成绩 进步 了
- Học kỳ này điểm số của tôi đã tiến bộ.
✪ 2. kỳ hạn; thời hạn
预定的时日
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
期 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hẹn
约定时日
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 我们 期 明天 一起 去 游玩
- Chúng tôi hẹn ngày mai cùng đi chơi.
✪ 2. mong đợi; hy vọng; kỳ vọng
等候所约的人;泛指等待或盼望
- 我 期待 明天 的 聚会
- Tôi mong chờ buổi gặp gỡ ngày mai.
- 我 期望 明天 更好
- Tôi hy vọng ngày mai sẽ tốt hơn.
期 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoá; kỳ học
用于分期的事物
- 训练班 先后 办 了 三期
- Khoá huấn luyện tổng cộng đã tổ chức được ba kỳ học.
- 这个 刊物 已经 出版 了 十几 期
- Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 期
✪ 1. (第+) 几 + 期
số lượng định kỳ hoặc các lần phát hành của một chuỗi sự kiện
- 这 是 第 几期 的 杂志 ?
- Đây là số phát hành thứ mấy của tạp chí?
- 这 是 第 几期 的 节目 ?
- Đây là chương trình mùa mấy rồi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›