Đọc nhanh: 朝朝 (triều triều). Ý nghĩa là: mỗi ngày (cổ xưa).
朝朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi ngày (cổ xưa)
every day (archaic)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝朝
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 高丽 王朝
- Vương triều Cao Li.
- 今朝
- ngày nay; hôm nay
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 他 在 朝 中 的 品位 很 高
- Anh ấy có cấp bậc rất cao trong triều đình.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›