Đọc nhanh: 札幌 (trát hoảng). Ý nghĩa là: Sapporo, Nhật Bản. Ví dụ : - 我是札幌的市民。 Tôi là một công dân của Sapporo.
✪ 1. Sapporo, Nhật Bản
Sapporo, Japan
- 我 是 札幌 的 市民
- Tôi là một công dân của Sapporo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 札幌
- 书札
- thư từ
- 手札
- thư tay
- 信札
- thư tín
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 我 是 札幌 的 市民
- Tôi là một công dân của Sapporo.
- 商店 的 幌子 上 写 着 水果
- Biển hiệu của cửa hàng ghi "trái cây".
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
- 我 有 一本 手札
- Tôi có một cuốn sổ ghi chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幌›
札›