札幌 zháhuǎng
volume volume

Từ hán việt: 【trát hoảng】

Đọc nhanh: 札幌 (trát hoảng). Ý nghĩa là: Sapporo, Nhật Bản. Ví dụ : - 我是札幌的市民。 Tôi là một công dân của Sapporo.

Ý Nghĩa của "札幌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Sapporo, Nhật Bản

Sapporo, Japan

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 札幌 zháhuǎng de 市民 shìmín

    - Tôi là một công dân của Sapporo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 札幌

  • volume volume

    - 书札 shūzhá

    - thư từ

  • volume volume

    - 手札 shǒuzhá

    - thư tay

  • volume volume

    - 信札 xìnzhá

    - thư tín

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi 他们 tāmen de 幌子 huǎngzi suǒ 迷惑 míhuo

    - Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.

  • volume volume

    - shì 札幌 zháhuǎng de 市民 shìmín

    - Tôi là một công dân của Sapporo.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn de 幌子 huǎngzi shàng xiě zhe 水果 shuǐguǒ

    - Biển hiệu của cửa hàng ghi "trái cây".

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 准是 zhǔnshì 喝了酒 hēlejiǔ 脸上 liǎnshàng dōu 挂幌子 guàhuǎngzi le ( zhǐ 脸红 liǎnhóng )

    - anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.

  • volume volume

    - yǒu 一本 yīběn 手札 shǒuzhá

    - Tôi có một cuốn sổ ghi chú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoảng
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBAFU (中月日火山)
    • Bảng mã:U+5E4C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhā , Zhá
    • Âm hán việt: Trát
    • Nét bút:一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DU (木山)
    • Bảng mã:U+672D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình