Đọc nhanh: 朝拜圣山 (triều bái thánh sơn). Ý nghĩa là: một cuộc hành hương đến một ngọn núi thánh.
朝拜圣山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cuộc hành hương đến một ngọn núi thánh
a pilgrimage to a holy mountain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝拜圣山
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 汉朝 统一 了 中国 江山
- Nhà Hán thống nhất giang sơn Trung Quốc.
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 圣上 辟 她 进朝 为官
- Thánh thượng triệu kiến cô ta vào triều làm quan.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
山›
拜›
朝›