Đọc nhanh: 朝山进香 (triều sơn tiến hương). Ý nghĩa là: đi hành hương và dâng hương (thành ngữ).
朝山进香 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi hành hương và dâng hương (thành ngữ)
to go on a pilgrimage and offer incense (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝山进香
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 把 玛希在 檀香山 的 电话 给 我
- Tôi muốn số của Marcy ở Honolulu
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 他 钻进 山洞
- Anh ta chui vào hang động.
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
朝›
进›
香›