Đọc nhanh: 服务站 (phục vụ trạm). Ý nghĩa là: trạm dịch vụ, trạm dừng chân.
服务站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm dịch vụ, trạm dừng chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服务站
- 邻里 服务站
- quầy phục vụ ở quê nhà.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 他们 的 服务 挺快
- Dịch vụ của họ rất nhanh.
- 他们 推出 了 新 服务
- Họ ra mắt dịch vụ mới.
- 我们 在 服务站 等
- Chúng tôi đợi ở trạm dịch vụ.
- 她 在 服务站 上 一天到晚 跑跑颠颠 的 , 热心 为 群众 服务
- chị ấy tất tả từ sáng sớm đến chiều tối ở quầy phục vụ, nhiệt tình phục vụ quần chúng.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
服›
站›