Đọc nhanh: 朝着目标 (triều trứ mục tiêu). Ý nghĩa là: hướng tới mục tiêu.
朝着目标 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng tới mục tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝着目标
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 朝着 目标 前进
- Tiến về phía mục tiêu.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
- 她 执着 于 自己 的 目标
- Cô ấy kiên trì với mục tiêu của mình.
- 他 对 自己 的 目标 非常 坚定
- Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.
- 他 朝着 学校 的 方向 跑 去
- Anh ấy chạy về phía trường học.
- 目标 是否 能 实现 , 还 得 走着瞧
- Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.
- 我们 胸怀 着 共同 的 目标
- Chúng tôi ấp ủ mục tiêu chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
标›
目›
着›