Đọc nhanh: 服众 (phục chúng). Ý nghĩa là: để thuyết phục quần chúng.
服众 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thuyết phục quần chúng
to convince the masses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服众
- 众人 被 折服
- Mọi người đều tin phục.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 官厕 干净 服务 大众
- Nhà vệ sinh công cộng sạch sẽ phục vụ mọi người.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 深孚众望 ( 很 使 群众 信服 )
- làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.
- 她 在 服务站 上 一天到晚 跑跑颠颠 的 , 热心 为 群众 服务
- chị ấy tất tả từ sáng sớm đến chiều tối ở quầy phục vụ, nhiệt tình phục vụ quần chúng.
- 她 的 微笑 征服 了 所有 观众
- Nụ cười của cô ấy đã thuyết phục tất cả khán giả.
- 她 的 故事 征服 了 整个 听众
- Câu chuyện của cô ấy đã thuyết phục toàn bộ người nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
服›