Đọc nhanh: 有边儿 (hữu biên nhi). Ý nghĩa là: có khả năng hoặc có thể, có khả năng thành công, bắt đầu hình thành.
有边儿 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có khả năng hoặc có thể
to be likely or possible
✪ 2. có khả năng thành công
to be likely to succeed
✪ 3. bắt đầu hình thành
to begin to take shape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有边儿
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 桌子 边儿 上 有 一 本书
- Trên mép bàn có một quyển sách.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
有›
边›