Đọc nhanh: 有身 (hữu thân). Ý nghĩa là: có thai; mang thai; có bầu。指婦女懷孕。. Ví dụ : - 以便拥有身体健康,最好是少吃碳水 Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
有身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thai; mang thai; có bầu。指婦女懷孕。
- 以便 拥有 身体健康 , 最好 是 少 吃 碳水
- Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有身
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 书 本身 很 有趣
- Bản thân quyển sách rất thú vị.
- 他 有 积病 缠身
- Anh ấy bị bệnh mãn tính.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
- 他 有 很 高 的 身份
- Anh ấy có địa vị rất cao.
- 他 在 社会 上 有 身份
- Anh ấy có địa vị trong xã hội.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
身›