Đọc nhanh: 有氧健身操 (hữu dưỡng kiện thân thao). Ý nghĩa là: thể dục nhịp điệu.
有氧健身操 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể dục nhịp điệu
aerobics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有氧健身操
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 健康 饮食 对 身心 有益
- Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.
- 多 锻炼身体 对 健康 有济
- Tập thể dục nhiều sẽ có lợi cho sức khỏe.
- 我家 有 一个 健身 室
- Nhà tớ có một phòng gym.
- 身体 上 的 疲劳 和 一些 健康 问题 与 追剧 有关
- Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
操›
有›
氧›
身›