Đọc nhanh: 有蹄动物 (hữu đề động vật). Ý nghĩa là: động vật có móng guốc (động vật có móng guốc).
有蹄动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động vật có móng guốc (động vật có móng guốc)
ungulates (animals with hooves)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有蹄动物
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 冬眠 是 许多 动物 抵御 严寒 的 特有 本领
- Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 她 对 小 动物 有恤
- Cô ấy thương xót động vật nhỏ.
- 所有 动物 一律平等
- Tất cả các loài động vật đều bình đẳng.
- 森林 里 有 很多 动物
- Trong rừng có nhiều động vật.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
有›
物›
蹄›