Đọc nhanh: 朝核问题 (triều hạch vấn đề). Ý nghĩa là: Vấn đề hạt nhân Triều Tiên.
朝核问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vấn đề hạt nhân Triều Tiên
Korean nuclear problem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝核问题
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 不要 僈 视 这个 问题
- Đừng coi thường vấn đề này.
- 这些 问题 不是 一朝一夕 能够 解决 的
- Những vấn đề này không phải một sớm một chiều có thể giải quyết được.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 这是 问题 的 核
- Đây là cốt lõi của vấn đề.
- 核心 问题 要 尽快 解决
- Vấn đề cốt lõi cần xử lý nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
核›
问›
题›