Đọc nhanh: 有色无胆 (hữu sắc vô đảm). Ý nghĩa là: là tất cả nói chuyện và không hành động, tỏ ra hư hỏng và khêu gợi đối với người khác phái, nhưng lại thu mình lại khi bị khiêu khích, có những suy nghĩ biến thái nhưng không có can đảm để thực sự làm điều đó.
有色无胆 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. là tất cả nói chuyện và không hành động
to be all talk and no action
✪ 2. tỏ ra hư hỏng và khêu gợi đối với người khác phái, nhưng lại thu mình lại khi bị khiêu khích
to be perverse and suggestive towards the opposite sex, but shrinking back when provoked to act on it
✪ 3. có những suy nghĩ biến thái nhưng không có can đảm để thực sự làm điều đó
to have perverted thoughts but no guts to actually do it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有色无胆
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
有›
胆›
色›