Đọc nhanh: 有色金属工业 (hữu sắc kim thuộc công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp kim loại màu.
有色金属工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghiệp kim loại màu
我国有色金属工业经过多年建设和发展,已经形成了包括矿山、冶炼、加工和地质勘探、工程勘察设计、建筑施工、科研教育等部门构成的完整工业体系。到2000年底,规模以上有色金属工业企业近3000家,总资产3100亿元,从业人员130万人。10种有色金属冶炼能力900万吨,其中铜160万吨,铝330万吨,铅120万吨,锌220万吨;铜材加工能力256万吨,铝材加工能力335万吨。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有色金属工业
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 他 在 工厂 里 锻造 金属
- Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 它 的 重工业 有 广泛 坚实 的 基础
- Công nghiệp nặng của nó có nền tảng rộng và vững chắc.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
属›
工›
有›
色›
金›