Đọc nhanh: 有节 (hữu tiết). Ý nghĩa là: phân đoạn, có mực. Ví dụ : - 扣除伙食费还有节余。 khấu trừ tiền ăn.. - 饮食有节制,就不容易得病。 ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.. - 有节奏有条理地安排工作。 sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
有节 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân đoạn
segmented
- 扣除 伙食费 还有 节余
- khấu trừ tiền ăn.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. có mực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有节
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 他 的 生活 很 有 节奏
- cuộc sống của anh ấy rất nhịp nhàng.
- 他 的 生活节奏 很 有 规律
- Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.
- 传统节日 的 习俗 很 有趣
- Các phong tục trong lễ hội truyền thống rất thú vị.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
- 今天 我们 有 三节课
- Hôm nay chúng ta có ba tiết học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
节›