Đọc nhanh: 有盖杯 (hữu cái bôi). Ý nghĩa là: Cốc có nắp.
有盖杯 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cốc có nắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有盖杯
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 杯子 上 有 一道 裂痕
- Có một vết nứt trên chiếc cốc.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 办公室 里 有 机器 盖章
- Văn phòng có máy để đóng dấu.
- 杯子 里 有些 枯 的 茶叶
- Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.
- 有所不知 , 盖未学 也
- Chưa biết nghĩa là chưa học.
- 他 负责 盖章 所有 正式 文件
- Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
杯›
盖›