上庙 shàng miào
volume volume

Từ hán việt: 【thượng miếu】

Đọc nhanh: 上庙 (thượng miếu). Ý nghĩa là: Lên chùa. Ví dụ : - 说叶天龙迷信吧,但叶天龙从不上庙寺,甚至连基本的信仰都没有 Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản

Ý Nghĩa của "上庙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

上庙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lên chùa

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 叶天龙 yètiānlóng 迷信 míxìn ba dàn 叶天龙 yètiānlóng 从不 cóngbù shàng 庙寺 miàosì 甚至 shènzhì lián 基本 jīběn de 信仰 xìnyǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上庙

  • volume volume

    - 庙会 miàohuì 当天 dàngtiān 街上 jiēshàng 人山人海 rénshānrénhǎi

    - Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.

  • volume volume

    - zài 庙会 miàohuì shàng mǎi le 糖葫芦 tánghúlu

    - Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.

  • volume volume

    - 尼姑 nígū 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 打扫 dǎsǎo 庙宇 miàoyǔ

    - Ni cô quét dọn chùa mỗi sáng.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng de 小庙 xiǎomiào 已经 yǐjīng 破败 pòbài 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.

  • volume volume

    - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • volume volume

    - 庙会 miàohuì shàng yǒu 很多 hěnduō 小吃 xiǎochī

    - Hội chùa có rất nhiều đồ ăn vặt.

  • volume volume

    - 庙会 miàohuì de 摊位 tānwèi shàng yǒu 各种 gèzhǒng 小吃 xiǎochī

    - Các quầy hàng ở lễ hội có nhiều món ăn vặt.

  • volume volume

    - shuō 叶天龙 yètiānlóng 迷信 míxìn ba dàn 叶天龙 yètiānlóng 从不 cóngbù shàng 庙寺 miàosì 甚至 shènzhì lián 基本 jīběn de 信仰 xìnyǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Miếu
    • Nét bút:丶一ノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILW (戈中田)
    • Bảng mã:U+5E99
    • Tần suất sử dụng:Cao