Đọc nhanh: 有理数集 (hữu lí số tập). Ý nghĩa là: tập hợp các số hữu tỉ (toán học.).
有理数集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp các số hữu tỉ (toán học.)
set of rational numbers (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有理数集
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 这 集合 代表 所有 的 偶数
- Tập hợp này đại diện cho tất cả các số chẵn.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 数周 密集 的 治疗 后 是 有 可能 的
- Có thể sau vài tuần điều trị tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
有›
理›
集›