用口攫取 yòng kǒu juéqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【dụng khẩu quặc thủ】

Đọc nhanh: 用口攫取 (dụng khẩu quặc thủ). Ý nghĩa là: đớp.

Ý Nghĩa của "用口攫取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

用口攫取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đớp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用口攫取

  • volume volume

    - yòng 剪刀 jiǎndāo jiāng 订书 dìngshū dīng 从文件 cóngwénjiàn 上取 shàngqǔ le 出来 chūlái

    - Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 人口 rénkǒu duō 用度 yòngdù 较大 jiàodà

    - gia đình anh ấy đông người, mức chi tiêu khá lớn.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 担心 dānxīn 自己 zìjǐ de 汉语 hànyǔ 口语 kǒuyǔ 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo ma

    - Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 可以 kěyǐ ràng 乡村人口 xiāngcūnrénkǒu 取得 qǔde 饮用水 yǐnyòngshuǐ

    - Kế hoạch này cung cấp khả năng tiếp cận nước uống cho người dân nông thôn.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 合适 héshì de 光学 guāngxué 卡口 kǎkǒu 任何 rènhé 内窥镜 nèikuījìng 连接 liánjiē

    - Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.

  • volume volume

    - cóng 技术 jìshù 交易 jiāoyì 净收入 jìngshōurù zhōng 提取 tíqǔ 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ de 费用 fèiyòng

    - Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+20 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quắc , Quặc
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBUE (手月山水)
    • Bảng mã:U+652B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao