Đọc nhanh: 有没有 (hữu một hữu). Ý nghĩa là: (trước một danh từ) Do (bạn, họ, v.v.) có...?, (trước động từ) Did (you, they etc) (verb, infinitive)?, Có (bạn, họ, v.v.) (động từ, quá khứ phân từ)?. Ví dụ : - 你们有没有滑雪旅行团? Bạn có tour trượt tuyết?
有没有 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (trước một danh từ) Do (bạn, họ, v.v.) có...?
(before a noun) Do (you, they etc) have...?
- 你们 有没有 滑雪 旅行团 ?
- Bạn có tour trượt tuyết?
✪ 2. (trước động từ) Did (you, they etc) (verb, infinitive)?
(before a verb) Did (you, they etc) (verb, infinitive)?
✪ 3. Có (bạn, họ, v.v.) (động từ, quá khứ phân từ)?
Have (you, they etc) (verb, past participle)?
✪ 4. Có một ...?
Is there a ...?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有没有
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
没›