Đọc nhanh: 有源区 (hữu nguyên khu). Ý nghĩa là: (sản xuất chip máy tính) khu vực hoạt động.
✪ 1. (sản xuất chip máy tính) khu vực hoạt động
(computer chip manufacture) active area
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有源区
- 但 那边 有个 盲区
- Nhưng có một điểm mù ngay đó.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 他们 的 资源 有限
- Tài nguyên của họ có hạn.
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
有›
源›