Đọc nhanh: 有毒 (hữu độc). Ý nghĩa là: độc. Ví dụ : - 对女巫有毒 Nó độc đối với phù thủy.
有毒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc
poisonous
- 对 女巫 有毒
- Nó độc đối với phù thủy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有毒
- 对 女巫 有毒
- Nó độc đối với phù thủy.
- 你 有 推荐 的 巫毒 女王 吗
- Có nữ hoàng voodoo mà bạn có thể hướng dẫn tôi không?
- 他用 的 化学品 是 有毒 的
- Hóa chất anh ta sử dụng là độc hại.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 应该 有 毒理学 的 部分
- Nên có phần độc chất học.
- 毒理学 检测 结果 有 了 吗
- Bạn đã nhận lại kết quả độc chất học chưa?
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
- 我要 知道 所有 关于 毒品 供应者 的 事
- Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
毒›