Đọc nhanh: 有木有 (hữu mộc hữu). Ý nghĩa là: dạng du dương của 有沒有 | 有没有, (tiếng lóng) thôi nào, bạn không thể phủ nhận nó!, bạn có nghĩ vậy không ?!.
有木有 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dạng du dương của 有沒有 | 有没有
(melodramatic form of 有沒有|有没有)
✪ 2. (tiếng lóng) thôi nào, bạn không thể phủ nhận nó!
(slang) come on, you can't deny it!
✪ 3. bạn có nghĩ vậy không ?!
don't you think so?!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有木有
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 小王 有点儿 木
- Tiểu Vương hơi đơ.
- 木板 正面 有些 污渍
- Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.
- 山上 有 很多 树木
- Trên núi có rất nhiều cây cối.
- 地上 有 很多 木屑
- Trên mặt đất có rất nhiều vụn gỗ.
- 他 的 手 有点儿 木
- Tay anh ấy hơi tê.
- 屋子里 只有 一堆 稻草 , 连 木床 也 没有
- Trong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí ngay cả một chiếc giường gỗ cũng không có.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
木›