有木有 yǒu mù yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hữu mộc hữu】

Đọc nhanh: 有木有 (hữu mộc hữu). Ý nghĩa là: dạng du dương của 有沒有 | 有没有, (tiếng lóng) thôi nào, bạn không thể phủ nhận nó!, bạn có nghĩ vậy không ?!.

Ý Nghĩa của "有木有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有木有 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dạng du dương của 有沒有 | 有没有

(melodramatic form of 有沒有|有没有)

✪ 2. (tiếng lóng) thôi nào, bạn không thể phủ nhận nó!

(slang) come on, you can't deny it!

✪ 3. bạn có nghĩ vậy không ?!

don't you think so?!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有木有

  • volume volume

    - 两腿 liǎngtuǐ 有点 yǒudiǎn 麻木 mámù

    - hai chân hơi tê tê.

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng 有点儿 yǒudiǎner

    - Tiểu Vương hơi đơ.

  • volume volume

    - 木板 mùbǎn 正面 zhèngmiàn 有些 yǒuxiē 污渍 wūzì

    - Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 树木 shùmù

    - Trên núi có rất nhiều cây cối.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 很多 hěnduō 木屑 mùxiè

    - Trên mặt đất có rất nhiều vụn gỗ.

  • volume volume

    - de shǒu 有点儿 yǒudiǎner

    - Tay anh ấy hơi tê.

  • volume volume

    - 屋子里 wūzilǐ 只有 zhǐyǒu 一堆 yīduī 稻草 dàocǎo lián 木床 mùchuáng 没有 méiyǒu

    - Trong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí ngay cả một chiếc giường gỗ cũng không có.

  • volume volume

    - duì 母校 mǔxiào de 房屋 fángwū 树木 shùmù 水塘 shuǐtáng yǒu le 故乡 gùxiāng 一样 yīyàng de 恋情 liànqíng

    - cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao