Đọc nhanh: 有效工资理论 (hữu hiệu công tư lí luận). Ý nghĩa là: Efficiency-wage theory Lí thuyết tiền lương hiệu quả.
有效工资理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Efficiency-wage theory Lí thuyết tiền lương hiệu quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效工资理论
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 我 有 工作 要 处理
- Tôi có việc phải xử lý.
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
- 我们 正在 研究 更 有效 的 处理
- Chúng tôi đang nghiên cứu cách xử lý hiệu quả hơn.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
效›
有›
理›
论›
资›