Đọc nhanh: 有效市场 (hữu hiệu thị trường). Ý nghĩa là: Efficient market Thị trường hiệu quả.
有效市场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Efficient market Thị trường hiệu quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效市场
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 市场 上 有 鲜肉 卖
- Trên chợ có thịt tươi bán.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 市场 上 有 很多 葱
- Ở chợ có rất nhiều hành.
- 伪科学 在 社会 上 没有 市场
- Phản khoa học không có sức ảnh hưởng trong xã hội.
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
市›
效›
有›