Đọc nhanh: 有得 (hữu đắc). Ý nghĩa là: hiểu được; lĩnh hội. Ví dụ : - 学习有得 sự lĩnh hội trong học tập.. - 读书有得 lĩnh hội qua đọc sách.
有得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu được; lĩnh hội
有心得;有所领会
- 学习 有 得
- sự lĩnh hội trong học tập.
- 读书 有 得
- lĩnh hội qua đọc sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有得
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 今天 我 觉得 有点 疲倦
- Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
有›