Đọc nhanh: 有心眼 (hữu tâm nhãn). Ý nghĩa là: thông minh, nhọn. Ví dụ : - 他有心眼儿,什么事都想得周到。 anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
有心眼 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh
clever
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
✪ 2. nhọn
sharp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有心眼
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 我 希望 我 也 有 这样 的 心眼
- Tôi hy vọng tôi cũng có trí tuệ như vậy.
- 他 有 很 好 的 心眼
- Anh ấy có trí tuệ rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
有›
眼›