Đọc nhanh: 朔望潮 (sóc vọng triều). Ý nghĩa là: thủy triều mùa xuân (thủy triều lớn nhất, vào lúc trăng non hoặc trăng tròn).
朔望潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủy triều mùa xuân (thủy triều lớn nhất, vào lúc trăng non hoặc trăng tròn)
spring tide (biggest tide, at new moon or full moon)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朔望潮
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 一线希望
- một tia hi vọng
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不孚众望
- không phụ lòng mong mỏi chung
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朔›
望›
潮›