Đọc nhanh: 有异味 (hữu dị vị). Ý nghĩa là: oi. Ví dụ : - 食物已有异味,不能再吃。 món ăn này có mùi rồi, không nên ăn nữa.
有异味 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oi
- 食物 已有 异味 , 不能 再 吃
- món ăn này có mùi rồi, không nên ăn nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有异味
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 他们 俩 有 殊异
- Hai người bọn họ có khác biệt.
- 他 有 奇异 的 想法
- Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.
- 食物 已有 异味 , 不能 再 吃
- món ăn này có mùi rồi, không nên ăn nữa.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 他 的 粪便 有些 异常
- Phân của anh ấy có chút bất thường.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
异›
有›