Đọc nhanh: 有手有脚 (hữu thủ hữu cước). Ý nghĩa là: (văn học) có tay có chân, để có thể thân (thành ngữ), có khả năng làm việc.
有手有脚 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) có tay có chân
lit. have hands have feet
✪ 2. để có thể thân (thành ngữ)
to be able bodied (idiom)
✪ 3. có khả năng làm việc
to have the ability to work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有手有脚
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
- 他 手上 有 很 水泡
- Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.
- 他 感到 这个 问题 有些 烫手
- anh ấy cảm thấy việc này rất khó giải quyết.
- 他 手里 有 很多 票子
- Anh ấy có rất nhiều tiền trong tay.
- 他 在 业务 上 有 一手
- anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.
- 事情 没有 完 , 哪能 就 撂手
- sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
有›
脚›