Đọc nhanh: 有味儿 (hữu vị nhi). Ý nghĩa là: có mùi.
有味儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có mùi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有味儿
- 这花 有 香味儿
- Hoa này có mùi thơm.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 这家 店 很 有 人情味儿
- Cửa hàng này rất có tình người.
- 她 说话 有 天津 味儿
- Cô ấy nói chuyện có giọng Thiên tân.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
味›
有›