Đọc nhanh: 有名声 (hữu danh thanh). Ý nghĩa là: có tiếng tăm.
有名声 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tiếng tăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有名声
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- 她 拥有 显赫 的 名声
- Cô ấy có danh tiếng hiển hách.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
- 公司 名声 好 , 员工 脸上 也 有光
- Danh tiếng của công ty tốt, nhân viên cũng vinh dự ra mặt.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
声›
有›