Đọc nhanh: 弯背 (loan bội). Ý nghĩa là: khòm lưng.
弯背 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khòm lưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯背
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 从 这里 拐弯 , 然后 直行
- Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
背›