Đọc nhanh: 有功功率 (hữu công công suất). Ý nghĩa là: Công suất tác dụng, công suất có tác dụng.
有功功率 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Công suất tác dụng
交流电的瞬时功率不是一个恒定值,瞬时功率在一个周期内的平均值叫做有功功率,因此,有功功率也称平均功率。
✪ 2. công suất có tác dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有功功率
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
有›
率›