Đọc nhanh: 炉内副炉长 (lô nội phó lô trưởng). Ý nghĩa là: lò phó trong (Máy móc trong xây dựng).
炉内副炉长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lò phó trong (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炉内副炉长
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
副›
炉›
长›