Đọc nhanh: 有借有换,再借不难 (hữu tá hữu hoán tái tá bất nan). Ý nghĩa là: Có vay có trả; muốn trả không khó. Ví dụ : - 朋友间借钱,好借好还再借不难。 Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó
有借有换,再借不难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có vay có trả; muốn trả không khó
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有借有换,再借不难
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- bạn bè mượn tiền, có vay có trả mới toại lòng nhau
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
借›
再›
换›
有›
难›