Đọc nhanh: 有份 (hữu phận). Ý nghĩa là: được quan tâm, để được tham gia, được chia sẻ (trách nhiệm, v.v.). Ví dụ : - 就算我和他有份无缘吧,希望他可以找到比我更好的人 Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
有份 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. được quan tâm
to be concerned
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
✪ 2. để được tham gia
to be involved
✪ 3. được chia sẻ (trách nhiệm, v.v.)
to have a share of (responsibility etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有份
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 你 是 有色 淫妇 和 一个 身份 不明
- Bạn là con đẻ của một cô gái quyến rũ da màu
- 我 有份 急件 要 寄出去
- Tôi có một văn kiện gấp cần gửi đi.
- 你 有 身份证明 吗 ?
- Bạn có chứng minh thư không?
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
- 你 能否 给 我 一份 有 规格 说明 的 价目单 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi một bản danh sách giá có mô tả chi tiết không?
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
- 他 在 社会 上 有 身份
- Anh ấy có địa vị trong xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
有›