Đọc nhanh: 起摩擦 (khởi ma sát). Ý nghĩa là: Phát sinh va chạm ma sát mâu thuẫn.
起摩擦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát sinh va chạm ma sát mâu thuẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起摩擦
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 摩擦力 可以 让 车 停下来
- Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.
- 他们 的 合作 出现 了 摩擦
- Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.
- 鞋底 与 地面 的 摩擦力 很大
- Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.
- 她 用力 摩擦 鞋子 上 的 污渍
- Cô ấy cọ mạnh vết bẩn trên giày.
- 他们 之间 总有 一些 小 摩擦
- Giữa họ luôn có vài xung đột nhỏ.
- 摩擦 产生 的 热量 逐渐 升高
- Nhiệt lượng tạo ra do ma sát dần tăng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摩›
擦›
起›