Đọc nhanh: 有份儿 (hữu phận nhi). Ý nghĩa là: có chân.
有份儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有份儿
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
儿›
有›