Đọc nhanh: 过家家儿 (quá gia gia nhi). Ý nghĩa là: chơi nhà chòi (trò chơi trẻ con, bắt chước cuộc sống gia đình).
过家家儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi nhà chòi (trò chơi trẻ con, bắt chước cuộc sống gia đình)
儿童模仿家庭生活的游戏也叫"过家景"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过家家儿
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 这 两件 家具 掉 过儿 放才 合适
- hai đồ dùng này phải đổi vị trí mới thích hợp.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 今年 我们 在 家里 过节
- Năm nay chúng tôi đón lễ ở nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
家›
过›