Đọc nhanh: 不吃拉倒 (bất cật lạp đảo). Ý nghĩa là: Không ăn thì vứt. Ví dụ : - 不吃拉倒,难道还让我求你不成? không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
不吃拉倒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không ăn thì vứt
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不吃拉倒
- 你 不 去 就 拉倒
- anh không đi thì thôi.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 这菜 不 好看 , 倒 是 很 好吃
- Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
倒›
吃›
拉›