Đọc nhanh: 有何贵干 (hữu hà quý can). Ý nghĩa là: Tôi có thể giúp gì cho bạn?, Điều gì (công việc cao quý) đưa bạn đến đây?, Tôi có thể làm gì cho bạn?.
有何贵干 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
May I help you?
✪ 2. Điều gì (công việc cao quý) đưa bạn đến đây?
What (noble errand) brings you here?
✪ 3. Tôi có thể làm gì cho bạn?
What can I do for you?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有何贵干
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 有何贵干
- tôi giúp gì được cho ông không?
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 对 这次 旅行 有 如何 感想 ?
- Anh ấy có cảm nghĩ gì về chuyến đi này?
- 他 干活 又快又好 , 真 有两下子
- anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
干›
有›
贵›