Đọc nhanh: 有价值 (hữu giá trị). Ý nghĩa là: có giá trị lớn. Ví dụ : - 够有价值了吧 Như vậy đã đủ giá trị chưa?
有价值 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có giá trị lớn
valuable
- 够 有 价值 了 吧
- Như vậy đã đủ giá trị chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有价值
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 够 有 价值 了 吧
- Như vậy đã đủ giá trị chưa?
- 此乘 具有 重要 价值
- Cuốn sách này có giá trị quan trọng.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 古书 的 疏 很 有 价值
- Chú giải của sách cổ rất có giá trị.
- 这个 遗址 很 有 历史 价值
- Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.
- 他 的 建议 很 有 价值
- Lời khuyên của ông rất có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
有›