有一天 yǒu yītiān
volume volume

Từ hán việt: 【hữu nhất thiên】

Đọc nhanh: 有一天 (hữu nhất thiên). Ý nghĩa là: bữa trước. Ví dụ : - 我只能期待有一天终于消灭这种细菌感染 Tôi chỉ có thể chờ đợi một ngày nào đó cuối cùng cũng loại bỏ được vi khuẩn lây nhiễm này. - 这个软件日渐缺失如果不及时处理快有一天他被坏掉 Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi. - 孩子常抱怨父母罗嗦但是会有一天他们想听也不能听了 Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa

Ý Nghĩa của "有一天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有一天 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bữa trước

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只能 zhǐnéng 期待 qīdài yǒu 一天 yìtiān 终于 zhōngyú 消灭 xiāomiè 这种 zhèzhǒng 细菌 xìjūn 感染 gǎnrǎn

    - Tôi chỉ có thể chờ đợi một ngày nào đó cuối cùng cũng loại bỏ được vi khuẩn lây nhiễm này

  • volume volume

    - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 日渐 rìjiàn 缺失 quēshī 如果 rúguǒ 及时处理 jíshíchǔlǐ kuài yǒu 一天 yìtiān bèi 坏掉 huàidiào

    - Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi

  • volume volume

    - 孩子 háizi cháng 抱怨 bàoyuàn 父母 fùmǔ 罗嗦 luōsuo 但是 dànshì huì yǒu 一天 yìtiān 他们 tāmen xiǎng tīng 不能 bùnéng tīng le

    - Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一天

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 天上 tiānshàng yǒu 一架 yījià 飞机 fēijī

    - Có một chiếc máy bay trên bầu trời.

  • volume volume

    - 别有天地 biéyǒutiāndì ( 另有 lìngyǒu 一种 yīzhǒng 境界 jìngjiè )

    - có một thế giới khác

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ yǒu 一次 yīcì 彩排 cǎipái

    - Chiều nay có một buổi tổng duyệt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 夜里 yèli 还有 háiyǒu 一趟 yītàng chē

    - Tối nay vẫn còn một chuyến xe.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 万里无云 wànlǐwúyún 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 雨意 yǔyì

    - trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.

  • volume volume

    - zài 每个 měigè 死胡同 sǐhútòng de 尽头 jìntóu dōu yǒu lìng 一个 yígè 维度 wéidù de 天空 tiānkōng

    - Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao