Đọc nhanh: 月黑 (nguyệt hắc). Ý nghĩa là: Đêm không trăng. Ví dụ : - 遇上月黑风高的夜晚,心里总感到有些害怕。 Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
月黑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đêm không trăng
moonless (night)
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月黑
- 黢黑
- tối đen.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一个 迷你 黑洞
- Một lỗ đen nhỏ!
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
黑›